DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
Phụ lục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ, BÃI BỎ
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
( Kèm theo Quyết định số /QĐ -UBND ngày tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn
giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Cấp giấy phép môi
trường
- 15 ngày làm việc đối
với trường hợp quy
định tại Khoản 8 Điều
29 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
- 30 ngày làm việc đối
với các trường hợp
còn lại.
Trung tâm phục
vụ hành chính
công, XTĐT và
HTDN tỉnh
Thông tư số 106/2021/TTBTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
2
Cấp đổi giấy phép
môi trường
10 ngày t ngày
nhận được h s đ y
đủ, hợp lệ
Không
3
Cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường
15 ngày t ngày
nhận được h s đ y
đủ, hợp lệ
Trung tâm phục
vụ hành chính
công, XTĐT và
HTDN tỉnh
Thông tư số 106/2021/TTBTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính
4
Cấp lại giấy phép
môi trường
20 ngày làm việc
t ngày nhận được
h s đ y đủ, hợp lệ
Thông tư số 106/2021/TTBTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính
2
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT
Tên thủ tục
hành chính thay thế
Tên thủ tục
hành chính bị thay thế
(1)
Thời hạn
giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Thẩm định báo cáo
đánh giá tác động
môi trường
Thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi
trường/báo cáo đánh giá
tác động môi trường lập
lại.
50 ngày làm
việc
Trung tâm
phục vụ hành
chính công,
XTĐT và
HTDN tỉnh
Thông tư số
106/2021/TTBTC ngày
26/11/2021 của
Bộ Tài chính
- Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;
- Thông tư số 02/2022/TTBTNMT;
- Thông tư số 106/2021/TTBTC.
2
Thẩm định phư ng
án cải tạo, phục h i
môi trường trong
hoạt động hai thác
hoáng sản (báo cáo
riêng theo quy định
tại hoản 2 Điều 36
Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
Thẩm định, phê duyệt
phư ng án cải tạo, phục
h i môi trường trong hoạt
động hai thác khoáng
sản (báo cáo riêng theo
quy định tại đi m b
Khoản 1và đi m b, đi m c
Khoản 2 Điều 5 Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP).
45 ngày làm
việc t
ngày nhận
được h s
đ y đủ, hợp lệ
Trung tâm
phục vụ hành
chính công,
XTĐT và
HTDN tỉnh
Thông tư số
106/2021/TTBTC ngày
26/11/2021 của
Bộ Tài chính
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(1)
TT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý
1
Chấp thuận về môi trường (trường hợp dự án có những thay đổi được
quy định tại hoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn
tri n hai xây dựng dự án)
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
(1)
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 8/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
3
TT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý
2
Ki m tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo
quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
3
Xác nhận hoàn thành t ng ph n phư ng án cải tạo, phục h i môi
trường trong hai thác hoáng sản
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
4 Đăng ý xác nhận/đăng ý xác nhận lại ế hoạch bảo vệ môi trường
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
5
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn
giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Cấp giấy phép môi
trường
- 15 ngày làm việc đối với
trường hợp quy định tại
Khoản 8 Điều 29 Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP.
- 30 ngày làm việc đối với
các trường hợp còn lại.
Bộ phận tiếp nhận
và trả ết quả của
UBND cấp huyện
Thông tư số
106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính
- Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
2
Cấp đổi giấy phép
môi trường
10 ngày làm việc t
ngày nhận được h s
đ y đủ, hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận
và trả ết quả của
UBND cấp huyện
Không
- Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;
4
3
Cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường
15 ngày làm việc t
ngày nhận được h s
đ y đủ, hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận
và trả ết quả của
UBND cấp huyện
Thông tư số
106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính
- Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
4
Cấp lại giấy phép
môi trường
20 ngày làm việc t
ngày nhận được h s đ y
đủ, hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận
và trả ết quả của
UBND cấp huyện
Thông tư số
106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(2)
TT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý
1 Đăng ý xác nhận/đăng ý xác nhận lại ế hoạch bảo vệ môi trường
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn
giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Tham vấn trong
đánh giá tác động
môi trường
15 ngày làm việc t ngày
nhận được h s tham vấn
theo quy định
Bộ phận tiếp nhận
và trả ết quả của
UBND cấp xã
Không
- Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.
(2)
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 8/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.