image banner
QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực ngƣời có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thƣơng binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
Lượt xem: 392
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:         /QĐ-UBND  Nam Định, ngày     tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh 
vực ngƣời có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thƣơng 
binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; 
Căn  cứ  Nghị  định  số  63/2010/NĐ-CP  ngày  08  tháng  6  năm  2010  của 
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; 
Căn  cứ  Nghị  định  số  92/2017/NĐ-CP  ngày  07  tháng  8  năm  2017  của 
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các  Nghị  định liên quan đến kiểm 
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ  Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của 
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo  đề nghị của  Giám đốc Sở Lao động -  Thương binh và Xã hội  tại Tờ 
trình số  79/TTr-SLĐTBXH ngày  19/4/2022  về việc công bố Danh mục thủ tục 
hành  chính ban hành  mới, thủ tục  hành chính  bãi  bỏ  lĩnh vực  người  có  công 
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động  -Thương binh và Xã hội, UBND 
cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.  Công bố kèm theo  Quyết định này  Danh mục thủ tục  hành chính 
ban hành  mới, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của 
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có phụ 
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ 
tịch UBND các xã, phường, thị trấn  và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu 
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị 
Phụ lục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƢỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM 
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƢƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày     / 4 /2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƢƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT  Tên thủ tục hành
Thời hạn
giải quyết 
Địa điểm
thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi 
đối với thân nhân liệt sĩ
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ 
(quy định tại các điểm d, đ khoản 1 
Điều 26 Nghị định số 
131/2021/NĐ-CP)
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ 
(quy định tại các điểm d, đ khoản 1 
Điều 26 Nghị định số 
131/2021/NĐ-CP; đã được hưởng 
chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp 
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ)
- Ủy ban nhân dân cấp xã; 
- Sở Lao động - TB và XH.
Không
- Pháp lệnh Ưu đãi 
người có công với 
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 
131/2021/NĐ-CP 
ngày 30/12/2021 của 
Chính phủ;
- Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 
15/12/2022 của Bộ 
Lao động - Thương 
binh và Xã hội.  2
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với 
vợ hoặc chồng liệt  sĩ lấy  chồng 
hoặc vợ khác
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy 
tờ đối với trường hợp Sở Lao động 
- Thương binh và Xã hội nơi 
thường trú của cá nhân đồng thời là 
Sở Lao động - Thương binh và Xã 
hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ;
- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy 
tờ đối với trường hợp Sở Lao động 
- Thương binh và Xã hội nơi 
- Trung tâm Phục vụ hành 
chính công, XTĐT và HTDN
- Ủy ban nhân dân cấp xã; 
- Sở Lao động - TB và XH 
nơi cá nhân thường trú;
- Sở Lao động - TB và XH
nơi quản lý hồ sơ gốc;
Không 
2
thường trú của cá nhân không phải 
là Sở Lao động - Thương binh và 
Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ
3
Giải  quyết  chế  độ  trợ  cấp  thờ 
cúng liệt sĩ
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- UBND cấp xã; 
-  Phòng  Lao  động  -  Thương 
binh và Xã hội; 
- Sở Lao động - TB và XH.
Không
- Pháp lệnh Ưu đãi 
người có công với 
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 
131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của 
Chính phủ;
4
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với 
trường  hợp  tặng  hoặc  truy  tặng 
danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà 
mẹ Việt Nam anh hùng”
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- UBND cấp xã; 
-  Phòng  Lao  động  -  Thương 
binh và Xã hội; 
- Sở Lao động - TB và XH.
Không
5
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với 
Anh  hùng  lực  lượng  vũ  trang 
nhân  dân,  Anh  hùng  lao  động 
trong  thời  kỳ  kháng  chiến  hiện 
không  công  tác  trong  quân  đội, 
công an
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- UBND cấp xã; 
-  Phòng  Lao  động  -  Thương 
binh và Xã hội; 
- Sở Lao động - TB và XH.
Không
6
Công nhận thương binh, người 
hưởng chính sách như thương 
binh
- 104 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ 
sơ.
- Tiếp nhận tại trung tâm Phục 
vụ hành chính công, XTĐT và 
HTDN;
- Sở Lao động - TB và XH.
Không
7
Khám  giám  định  lại  tỷ  lệ  tổn 
thương  cơ  thể  đối  với  trường 
hợp còn sót vết thương, còn sót 
mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ  tổn 
thương  cơ  thể  tạm  thời  hoặc 
khám  giám  định  bổ  sung  vết 
thương và điều chỉnh chế độ đối 
- 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Tiếp nhận tại trung tâm Phục 
vụ hành chính công, XTĐT và 
HTDN;
- Sở Lao động - TB và XH.
- Hội đồng giám định y khoa
Không 
3
với  trường  hợp  không  tại  ngũ, 
công tác trong quân đội, công an
8
Giải quyết hưởng thêm một chế 
độ  trợ  cấp  đối  với  thương  binh 
đồng thời là bệnh binh
- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Tiếp nhận tại trung tâm Phục 
vụ hành chính công, XTĐT và 
HTDN;
- Sở Lao động - TB và XH.
Không
9
Giải  quyết  chế  độ  đối  với 
thương binh đang hưởng chế độ 
mất sức lao động
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Tiếp nhận tại trung tâm Phục 
vụ hành chính công, Xúc tiến 
đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
- Sở Lao động - TB và XH.
Không
10
Công  nhận  đối  với  người  bị 
thương  trong  chiến  tranh  không 
thuộc quân đội, công an
- 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ 
đối với người bị thương thường trú 
tại địa phương nơi bị thương, do Ủy 
ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng 
nhận bị thương
- 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ 
đối với người bị thương thường trú 
tại địa phương khác, do Ủy ban nhân 
dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị 
thương: 
- Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ 
hồ sơ đối với người bị thương 
thường trú tại địa phương khác, 
không do Ủy ban nhân dân huyện 
cấp Giấy chứng nhận bị thương: 
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện; 
- Sở Lao động - TB và XH. 
- Hội đồng giám định y khoa 
cấp tỉnh.
Không
- Pháp lệnh Ưu đãi 
người có công với 
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 
131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của 
Chính phủ;
11
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện 
trợ  giúp,  dụng  cụ  chỉnh  hình, 
phương  tiện,  thiết  bị  phục  hồi 
- 42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Phòng Lao động - TB và 
XH; 
- Cơ sở nuôi dưỡng, điều 
Không 
4
chức  năng  đối  với  trường  hợp 
đang sống tại gia đình hoặc đang 
được  nuôi  dưỡng  tập  trung  tại 
các  cơ  sở  nuôi  dưỡng,  điều 
dưỡng do địa phương quản lý
dưỡng;
- Sở Lao động - TB và XH.
12
Tiếp nhận người có công vào cơ 
sở  nuôi  dưỡng,  điều  dưỡng 
người có công do tỉnh quản lý
- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và 
XH; 
- Sở Lao động - TB và XH.
Không
13
Đưa  người  có  công  đối  với 
trường  hợp  đang  được  nuôi 
dưỡng  tại  cơ  sở  nuôi  dưỡng, 
điều  dưỡng  người  có  công  do 
tỉnh  quản  lý  về  nuôi  dưỡng  tại 
gia đình 
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, 
điều dưỡng người có công;
- Sở Lao động - TB và XH.
Không
14
Cấp  bổ  sung  hoặc  cấp  lại  giấy 
chứng  nhận  người  có  công  do 
ngành  Lao  động  -  Thương  binh 
và Xã hội quản lý và giấy chứng 
nhận thân nhân liệt sĩ
- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- UBND cấp xã;
- Cơ quan quản lý hồ sơ;  Không
- Pháp lệnh Ưu đãi 
người có công với 
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 
131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của 
Chính phủ;
15
Công nhận và giải quyết chế độ 
ưu  đãi  người  hoạt  động  cách 
mạng
- 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Ban thường vụ tỉnh ủy, 
thành ủy trực thuộc Trung 
ương;
- UBND cấp xã;
- Sở Lao động - TB và XH.
Không
16 Công nhận và giải quyết chế độ 
ưu  đãi  người  hoạt  động  kháng 
- 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ 
đối với trường hợp người hoạt động 
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa 
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và 
XH; 
Không 
5
chiến bị nhiễm chất độc hóa học học;
- 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ 
đối với trường hợp người hoạt động 
kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, 
dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi 
mà bố (mẹ) chưa được hưởng;
- 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ 
đối với trường hợp có vợ hoặc có 
chồng nhưng không có con đẻ;
- Sở Lao động - TB và XH; 
- Hội đồng giám định y khoa 
cấp tỉnh.
17
Công nhận và giải quyết chế độ 
con  đẻ  của  người  hoạt  động 
kháng  chiến  bị  nhiễm  chất  độc 
hóa học
- 96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và 
XH; 
- Sở Lao động - TB và XH; 
- Hội đồng giám định y khoa 
cấp tỉnh.
Không
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với 
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 
131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của 
Chính phủ;
18
Công nhận và giải quyết chế độ 
người  hoạt  động  cách  mạng, 
kháng  chiến,  bảo  vệ  tổ  quốc, 
làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt 
tù, đày
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và 
XH; 
- Sở Lao động - TB và XH; 
Không
19
Giải  quyết  chế  độ  người  hoạt 
động  kháng  chiến  giải  phóng 
dân  tộc,  bảo  vệ  tổ  quốc  và  làm 
nghĩa vụ quốc tế
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và 
XH; 
- Sở Lao động - TB và XH; 
Không
20
Giải quyết chế độ người có công 
giúp đỡ cách mạng
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và 
XH; 
- Sở Lao động - TB và XH; 
Không 
6
21
Giải quyết chế độ hỗ  trợ để theo 
học đến trình độ đại học tại các 
cơ  sở  giáo  dục  thuộc  hệ  thống 
giáo dục quốc dân
- 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ 
người có công đang do quân đội, 
công an quản lý.
- 15 ngày làm việc đối với trường 
hợp hồ sơ người có công không do 
quân đội, công an quản lý.
- Sở Lao động - TB và XH; 
Phòng Lao động - TB và XH 
đối với hồ sơ người có công 
đang do quân đội, công an 
quản lý: Cơ quan, đơn vị quản 
lý người có công thuộc Bộ 
Quốc phòng, Bộ Công an; 
- Sở Lao động - TB và XH; 
Phòng Lao động - TB và XH;
Ủy ban nhân dân cấp xã đối 
với hồ sơ người có công 
không do quân đội, công an 
quản lý.
Không
- Pháp lệnh Ưu đãi 
người có công với 
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 
131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của 
Chính phủ;
22
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng 
tháng đối với thương binh có tỷ 
lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở 
lên,  bệnh  binh  có  tỷ  lệ  tổn 
thương cơ thể từ 81% trở lên
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ  - Sở Lao động -TB và XH;   Không
23  Hưởng lại chế độ ưu đãi  - 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Tiếp nhận tại trung tâm Phục 
vụ hành chính công, XTĐT và 
HTDN;
- Sở Lao động - TB và XH.
Không
24
Hưởng  trợ  cấp  khi  người  có 
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi 
từ trần 
-  24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ 
theo quy định đối với trợ cấp một lần 
và mai táng; 
- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ 
cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:
+ 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ 
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và 
XH; 
- Sở Lao động - TB và XH.
Không 
7
đối với trường hợp đủ điều kiện.
+ 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ 
đối  với  trường  hợp  con  từ  đủ  18 
tuổi  trở  lên  bị  khuyết  tật  nặng, 
khuyết tật đặc biệt nặng.
25
Bổ  sung  tình  hình  thân  nhân 
trong hồ sơ liệt sĩ
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và 
XH; 
- Sở Lao động - TB và XH.
Không
- Pháp lệnh Ưu đãi 
người có công với 
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 
131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của 
Chính phủ;
26
Sửa  đổi,  bổ  sung  thông  tin  cá 
nhân trong hồ sơ người có công
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
- Tiếp nhận tại trung tâm Phục 
vụ hành chính công, XTĐT và 
HTDN;
- Sở Lao động - TB và XH;
- Cơ quan có thẩm quyền.
Không
27
Di  chuyển  hồ  sơ  khi  người 
hưởng  trợ  cấp  ưu  đãi  thay  đổi 
nơi thường trú
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
- Tiếp nhận tại trung tâm Phục 
vụ hành chính công, XTĐT và 
HTDN;
- Sở Lao động - TB và XH.
Không
28
Cấp  trích  lục  hoặc  sao  hồ  sơ 
người có công với cách mạng
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ  - Sở Lao động - TB và XH  Không
29
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an 
táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi 
khác  theo  nguyện  vọng  của  đại 
diện  thân  nhân  hoặc  người 
hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và 
XH; 
- Sở Lao động - TB và XH.
Không
30
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an 
táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về 
an  táng  tại  nghĩa  trang  liệt  sĩ 
- 09 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và 
XH; 
Không
- Pháp lệnh Ưu đãi 
người có công với 
cách mạng năm 2020; 
8
theo  nguyện  vọng  của  đại  diện 
thân nhân hoặc người hưởng trợ 
cấp thờ cúng liệt sĩ 
- Sở Lao động - TB và XH.  - Nghị định số 
131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của 
Chính phủ;
31
Cấp  giấy  xác  nhận  thông  tin  về 
nơi liệt sĩ hy sinh
- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
- Cơ quan, đơn vị quản lý liệt 
sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; 
- Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh.
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ 
TT  Số hồ sơ TTHC  Tên thủ tục hành chính
1
Căn cứ pháp lý
1  2.000978.000.00.00.H40
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ 
mất sức lao động
Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 
15/12/2022 của Bộ Lao 
động - Thương binh và 
Xã hội.
2  1.002252.000.00.00.H40
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ 
trần
3  1.002271.000.00.00.H40
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công 
với cách mạng từ trần
4  1.004967.000.00.00.H40
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các 
trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
-  Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại 
đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
5  1.002305.000.00.00.H40  Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
6  1.002354.000.00.00.H40
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc 
vợ khác
Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 
15/12/2022 của Bộ Lao 
7  1.002363.000.00.00.H40  Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh 
1
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định. 
9
hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến  động - Thương binh và 
Xã hội.
8  1.002377.000.00.00.H40
Thủ  tục  giải  quyết  chế  độ  đối  với  thương  binh,  người  hưởng  chính  sách  như 
thương binh
9  1.002382.000.00.00.H40  Thủ tục giám định vết thương còn sót
10  1.002393.000.00.00.H40  Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
11  1.002410.000.00.00.H40
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm 
chất độc hóa học
12  1.003351.000.00.00.H40
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng 
chiến bị nhiễm chất độc hóa học
13  1.002429.000.00.00.H40
Thủ  tục  giải  quyết  chế  độ  người  hoạt  động  cách  mạng  hoặc  hoạt  động  kháng 
chiến bị địch bắt tù, đày
14  1.002440.000.00.00.H40
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và 
làm nghĩa vụ quốc tế
15  1.003423.000.00.00.H40  Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
16  1.002449.000.00.00.H40  Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
17  1.002487.000.00.00.H40  Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
18  1.006779.000.00.00.H40  Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
19  1.002519.000.00.00.H40  Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
20  1.002720.000.00.00.H40  Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
21  1.002741.000.00.00.H40
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với 
người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ 
ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
22  1.002745.000.00.00.H40  Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
23  1.003025.000.00.00.H40  Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
24  1.003042.000.00.00.H40  Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình 
10
25  1.003057.000.00.00.H40
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với 
cách mạng và con của họ
26  1.003159.000.00.00.H40  Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT  Tên thủ tục hành  Thời hạn giải quyết 
Địa điểm
thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn cứ pháp lý
1  Thăm viếng mộ liệt sĩ
-  06  ngày  kể  từ  ngày 
tiếp nhận đủ giấy tờ
- UBND cấp xã; 
-  Phòng  Lao  động  -TB và XH;
Không
-  Pháp lệnh Ưu đãi người có công với 
cách mạng năm 2020;
-  Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 
30/12/2021 của Chính phủ.
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT  Số hồ sơ TTHC  Tên thủ tục hành chính
2
Căn cứ pháp lý
1
2.001375.000.00.00.H40
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm 
viếng mộ liệt sĩ
Quyết  định  108/QĐ-LĐTBXH 
ngày 15/12/2022 của Bộ Lao động 
- Thương binh và Xã hội.
2
2.001378.000.00.00.H40
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp 
chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
2
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định. 
11
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT  Tên thủ tục hành  Thời hạn giải quyết 
Địa điểm
thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Cấp  giấy  xác  nhận  thân 
nhân của người có công
-  05  ngày  kể  từ  ngày 
tiếp nhận đủ giấy tờ
UBND cấp xã;   Không
- Pháp lệnh Ưu đãi người có 
công với cách mạng năm 2020;
-  Nghị định số 131/2021/NĐ-CP 
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT  Số hồ sơ TTHC  Tên thủ tục hành chính
3
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
1  2.001382.000.00.00.H40
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển 
hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt 
Quyết  định  108/QĐ-LĐTBXH  ngày  15/12/2022  của 
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
2  1.003337.000.00.00.H40
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu 
đãi
3
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định. 
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Cơ quan chủ quản: Xã Điền Xá - Nam Trực
Địa chỉ: xã Điền Xá - huyện Nam Trực- tỉnh Nam Định
 Email: xadienxa.ntc@namdinh.gov.vn
Chung nhan Tin Nhiem Mang